Глоссарий





Новости переводов

21 мая, 2019

Công ty dịch thuật Flarus

19 апреля, 2018

Sự cải tạo để bản dịch = các sai lầm của người phiên dịch?

23 октября, 2017

Trang dịch thuật tiêu chuẩn

23 апреля, 2015

Lịch sử của bản dịch “Cái gì ăn được để giảm cân” hoặc là “Bí mật sâu thẳm của lối sống lành mạnh”

03 июня, 2013

Từ điển hội thoại đa ngôn ngữ giúp khách du lịch và các du khách

31 мая, 2013

Tại Hà Nội vừa được trình bày cuốn từ điển Việt - Nga mới

30 января, 2013

Khởi động hệ thống và các công cụ tìm kiếm bằng tiếng Việt



Глоссарии и словари бюро переводов Фларус

Поиск в глоссариях:  

Khẩn cấp

Глоссарий по проходческим щитам (тоннелингу)
    Sự kiện bất ngờ và không mong đợi đòi hỏi một hành động ngay lập tức vì (hạn chế: nhân) những thiệt hại tiềm tàng có liên quan đến sức khỏ(khỏe), môi trường và tài sản.


Emergency, английский
  1. Incident requiring urgent action. the incident might involve death or serious injury, health or safety effects, significant damage to property or infrastructure, significant train service disruption, or environmental impact.

  2. Аварийная обстановка; аварийный

  3. Чрезвычайная ситуация

  4. A situation where urgent immediate action has to be taken

  5. Непредвиденная ситуация

  6. Авария

  7. Imminent want in difficult circumstances.

  8. Аварийная ситуация; авария; выход из строя

  9. Sudden, unexpected event requiring immediate action owing to potential threats to health and safety, the environment, or property.




Cửa thoát hiểm, вьетнамский
    Cửa thoát dẫn đến một lối đi được bảo vệ hoặc đến một nơi an toàn.


đường hầm hai tầng, вьетнамский
    Đường hầm một ống với hai đường xe chạy mà đường này nằm ở phía trên đường kia.