|
|
|
|
|
|
|
|
|
đèn đánh dấu
Глоссарий по проходческим щитам (тоннелингу) |
Đèn chiếu sáng thường xuyên được lắp trên vỉa hè ở độ cao không quá 1.5m hoặc trên đường để hướng dẫn người sử dụng đi tới lối thoát hiểm.
|
Marker light, английский
Permanent lighting fitted on the sidewalls at a height of no more than 1.5 m or on the pathway, to guide users to an emergency exit.
|
|
Chiều cao thông thủy tối thiểu, вьетнамский
Chiều cao cao nhất cho phép của phương tiện vận tải đường bộ (xe cộ) ở trạng thái đứng yên cộng với độ nẩy động học theo chiều thẳng đứng của phương tiện khi chạy trên đường.
đội ngũ bảo trì, вьетнамский
Mọi (gồm: nhân) nhân viên chịu trách nhiệm duy trì các cơ sở vật chất (phương tiện: thủy)kỹ thuật của đường hầm.
|
|
|
|
|
|
|